Nâng cấp tài khoản 3 4

814 hàm jx, tổng hợp kiến thức linux, hàm sử dụng trong server

723,169 lượt xem

## Các tập tin cấu hình **Server** ``` gateway/bishop.cfg gateway/goddess.cfg gateway/s3relay/relay_config.ini server1/servercfg.ini ``` ## Các hàm cơ bản trong JX LINUX - Server **1. Say**: nói chuyện có lựa chọn Cú pháp: Say(“Câu nói của NPC”,số lựa chọn,“Lựa chọn 1”,“lựa chọn 2”,……“lựa chọn n”) N = số lựa chọn Vd : Say(“Chao mung ban!”,2,”Ta muon di xa phu/goxaphu”,”Nhan tien ghe qua”) Vậy n = 2 **2. Talk**: nói chuyện không lựa chọn Cú pháp: Talk(<số câu nói>,”<hàm chạy khi kết thúc câu nói >”,”Câu nói”) Vd: Talk(1,”no”,”Chao ban den voi JX Offline!”) function no() end; Như vậy sau khi chạy hàm Talk,nó sẽ Hiện câu ”Chao ban den voi JX Offline!” rồi chạy hàm no **3. SetTask,SetTaskTemp,SetMissionV,SetGlbMissionV:** Tạo giá trị nhiệm vụ Cú pháp 4 hàm này như nhau và cấu trúc chung là - SetTask(idnhiệmvụ,giátrịnhiệmvụ) - SetTaskTemp(idnhiệmvụ,giátrịnhiệmvụ) - SetMissionV(idnhiệmvụ,giátrịnhiệmvụ) - SetGlbMissionV(idnhiệmvụ,giátrịnhiệmvụ) Chú ý : **- SetTask**: sẽ đặt giá trị nhiệm vụ và giữ nguyên khi thoát hoặc tắt server **- SetTaskTemp**: sẽ đặt giá trị nhiệm vụ và chỉ giữ khi online,khi tắt server hay thoát thì nó mất tác dụng và quay về 0 **- SetMissionV**: sẽ đặt giá trị nhiệm vụ đó cho cả Server đang chạy **- SetGlbMissionV**: sẽ đặt giá trị nhiệm vụ đó cho cả Server đang chạy Vd: ```SetTask(20,3)``` Nghĩa là thiết đặt nhiệm vụ có Id 20 với giá trị là 3 4 hàm này có ích khi dung cấu trúc rẽ nhánh(if,then..) và khi viết nhiệm vụ Ban đầu khi chưa thiết đặt nhiệm vụ có id đó thì giá trị của nó đang là 0 **4. GetTask,GetTaskTemp,GetMissionV,GetGlbMissionV:** Kiểm tra giá trị nhiệm vụ Cú pháp 4 hàm này như nhau và cấu trúc chung là: - GetTask(idnhiệmvụ) - GetTaskTemp(idnhiệmvụ) - GetMissionV(idnhiệmvụ) - GetGlbMissionV(idnhiệmvụ) Tương tự **GetTask** sẽ lấy giá trị nhiệm vụ có id là idnhiệmvụ ,hiệu lực được mãi khi Set về 0 lại,còn **GetTaskTemp** sẽ mất hiệu lực khi tắt Server hay out.**GetMissionV** và **GetGlbMissionV** có tác dụng cho cả server, chúng cũng hữu dụng cho việc code nhiệm vụ và xài cấu trúc rẽ nhánh cho hàm chạy thời gian cho Server! **5. SetByte,SetBit:** Thiết đạt giá trị cho byte bit Cú pháp : SetBit(Value, BitNo, BitValue) SetByte(Value, ByteNo, ByteValue) **6. GetByte,GetBit:** Kiểm tra giá trị Byte,Bit Cú pháp : GetBit(Value, BitNo) GetByte(Value, ByteNo) **7. Include:** thêm đường dẫn file khác Cú pháp: Include(“Đường dẫn file”) Vd: Include(“\\Script\\Global\\Serverlib.lua”) Chú ý : Đường dẫn file phải bắt đầu là \\ rồi sau đó là đường dẫn File nhưng thay \ là \\(phải là 2 nét \\) 1 Cách khác nếu file muốn khai vào ngang hàng(chung thư mục) với file đang mở Khi đó cú pháp là: Include(“tênfile”) Vd: **Include(“abcdef.lua”)** **7. PutMessage:** thêm thông báo Cú pháp: PutMessage(Câu nói,id) **8. AddGlobalNews,AddGlobalTimeNews,AddGlobalCountNews ,AddLocalNews,AddLocalTimeNews,AddLocalCountNews:** Thêm thông báo lên phía trên Game(giống như câu thong báo người nào làm nv dã tẩu dc đồ hk trong VLTK VNG ấy) - AddGlobalNews(“Câu thông báo”) - AddGlobalTimeNews(“Câu thông báo”, Năm,tháng,ngày,giờ,phút) - AddGlobalCountNews(“Câu thông báo”,số lần lặp (thì phải)) - AddLocalNews(“Câu thông báo”) - AddLocalTimeNews(“Câu thông báo”, Năm,tháng,ngày,giờ,phút) - AddLocalCountNews(“Câu thông báo”,số lần lặp (thì phải)) **Vd từng hàm:** - AddGlobalNews(“Chao ban den voi JX Offline!”) - AddGlobalTimeNews(“Chao ban den voi JX Offline!”,2009,06,29,19,50) - AddGlobalCountNews(“Chao ban den voi JX Offline!”,1) - AddLocalNews(“Chao ban den voi JX Offline!”) - AddLocalTimeNews(“Chao ban den voi JX Offline!”,2009,06,29,19,50) - AddLocalCountNews(“Chao ban den voi JX Offline!”,1) **9. AddRepute:** thêm danh vọng Cú pháp :AddRepute(sốđiểmthêmvào) Vd:AddRepute(50) **10. GetRepute:** kiểm tra điểm danh vọng Cú pháp :GetRepute() **11. GetNpcIdx:** lấy id của npc thì phải **12. SetTimer:** cài đặt file chạy sau mỗi n giây trong hàm Cú pháp: SetTimer(thời gian*18, id file muốn chạy trong settings\timertask.txt) Thời gian là giây Vd: SetTimer(60*18,1); Sau 60 giây sẽ chạy file có id 1 trong **Timertask.txt** (có cấu trúc là ID => path/to/timer.lua) Lưu ý: path/to/timer.lua của mỗi task được chạy thì sẽ được thực thi bởi hàm function OnTimer() ,có nghĩa là sẽ chạy hàm OnTimer trong tập tin **path/to/timer.lua** đó và các câu lệnh chứa trong hàm function OnTimer() **13. StopTimer():** Dừng bộ đếm timer trước đó, ko chạy file đã được dùng hàm function OnTimer() Cú pháp : StopTimer() **13. 1 GetRestTime:** chưa biết **GetTimerId :** Lấy id của file đang được chạy bằng hàm SetTimer và các hàm set thời gian như SetTimer Cú pháp : GetTimerId() **14. IsCaptain:** có phải đội trường hay là chủ PT không Cú pháp : IsCaptain() Dùng như sau: kiểm tra xem người này có phải đội trưởng ko: if (IsCaptain() ~= -1) then Talk(1,””,”Ban la doi truong”) Có nghĩa là nếu là đội trưởng thì nói “Ban la doi truong” ~= có nghĩa là khác -1 là giá trị chưa có hay giá trị ko đúng Ko hiểu bạn có thể hiểu cách 2 là : if (IsCaptain() == 1) then Talk(1,””,”Ban la doi truong”) **15. GetTeam:**lấy id PT Cú pháp :GetTeam() GetTeamSize:đếm số thành viên trong PT Cú pháp :GetTeamSize() LeaveTeam:rời PT Cú pháp :LeaveTeam() **16. Msg2Player:** nhắn tin tới người chơi Cú pháp :Msg2Player(“câu nói”) Vd:Msg2Player(“Chao ban!”) Nó sẽ send câu “Chao ban” đến khu vục chat trên kênh thế giới dưới dạng chữ màu đỏ **17. Msg2Team:** nhắn tin tới tổ đội Cú pháp:Msg2Team(“câu nói”) Vd:Msg2Team(“Chao ban!”) **18. Msg2SubWorld:** nhắn tin tới Server đang chạy Cú pháp:Msg2SubWorld(“câu nói”) Vd:Msg2SubWorld(“Chao ban!”) **19. Msg2Region:** nhắn tin tới 1 cụm Server là cha của Server đang chạy Cú pháp:Msg2Region(“câu nói”) Vd:Msg2Region(“Chao ban!”) Vd này nói rằng trong các Server VNG,kỳ sơn là con của cụm TP2(vd thôi) thì nó sẽ gửi tin tới các máy chủ trong cụm TP2 luôn **20. Msg2GM:** nhắn tin tới GameMaster Cú pháp:Msg2GM(“câu nói”) Vd:Msg2GM(“Chao GameMaster!”) Msg2IP:nhắn tin tới IP được chọn Cú pháp:Msg2IP(IP,ID,“câu nói”) **21. GetInfo:** lấy thong tin của nhân vật(dùng trong hàm ghi vào File Log của Server Xuân thu) Cú pháp:GetInfo() Khi này nó sẽ xuất ra các giá trị sau của người chơi:Tên,Level,IP,Máu,Mana,Thể Lực,tiền.. **22. GetIP:** lấy IP của người chơi Cú pháp:GetIP() SetPos:tạo điểm quay về khi xài thổ địa phù Cú pháp:SetPos(tọa độ x*32,tọa độ y*32) Khi này nó sẽ tạo điểm phù về tại id map đang đứng và tại tọa độ x,y trong hàm trên **23. GetPos:** lấy tọa độ x,y,id map tạo điềm phù về Cú pháp:GetPos() Nó sẽ xuất ra tọa độ x,y,id map **24. GetWorldPos:** lấy id,tọa độ x,y tại map đang đứng,id là id map đang đứng Cú pháp:GetWorldPos() Nó sẽ xuất ra id map ,tọa độ x,y **25. NewWorld:** sang map khác Cú pháp:NewWorld (id map muốn qua,tọa độ x*8,tọa độ y *16) **26. DropItem:** làm rơi đồ từ NPC Cú pháp: DropItem(NpcId, tên hoặc ID item) **27. AddItem:** thêm vật phẩm cho nhân vật Cú pháp: AddItem(nItemClass, nDetailType, nParticularType, nLevel, nSeries, nLuck, nItemLevel) **nItemClass** = id cột ItemGenre trong các file Item 1:máu ,mana,các thứ trong potion.txt 0:đồ ,ngựa,vkhí… **nDetailType** = id cột DetailType trong các file Item - chú thích id nDetailType - 0:vũ khí cầm tay(meleeweapon.txt) - 1:vũ khí đường môn(rangeweapon.txt) - 2:áo(armor.txt) - 3:nhẫn(ring.txt) - 4:dây chuyền(amulet.txt) - 5:giày(boot.txt) - 6:yêu đái(belt.txt) - 7:đầu khôi(helm.txt) - 8:hô uyển(cuff.txt) - 9:hương nang,ngọc bội(pendant.txt) - 10:ngựa(horse.txt) - 11:mặt nạ(mask.txt) **nParticularType** = id cột ParticularType trong các file Item **nLevel** = id cột µÈ¼¶ (cột L) trong các file Item **nSeries**: hệ món đồ (0,1,2,3,4) == (kim,mộc,thủy,hỏa,thổ) **nLuck**(may mắn): **nItemLevel**: level Item,test rồi id nhiu cũng vậy sao ấy **28. AddEventItem**: thêm item trong questkey.txt Cú pháp:AddEventItem(“tên item”) hoặc AddEventItem(id item) Tên item = tên trong cột Ãû³Æ(cột đầu) id item = cột DetailType **29. DelItem:** xóa item Cú pháp: delItem(“tên item”) hoặc DelItem(id item) Tương tự như **AddEventItem** ta tìm dc id item và Tên item = tên trong cột Ãû³Æ(cột đầu) **30. HaveItem:** kiểm tra có item không Cú pháp:HaveItem(id) Tương tự như **AddEventItem** ta tìm dc id item và Tên item = tên trong cột Ãû³Æ(cột đầu) **31. GetItemCount:** đếm coi có bao nhiêu item đó trong F4 Cú pháp:HaveItemCount(“tên item”) hay HaveItemCount(id item) Tương tự như AddEventItem ta tìm dc id item và Tên item = tên trong cột Ãû³Æ(cột đầu) **32. AddMagic:** thêm Skill Cú pháp:AddMagic(idSkill,levelskill) idSkill ta kiếm trong File Skills.txt trong Settings ,cột SkillId level tối đa của Skill là 63 **33. DelMagic:** xóa Skill Cú pháp: DelMagic(idskill) idSkill ta kiếm trong File **Skills.txt** trong Settings ,cột SkillId **34. HaveMagic:** có skill hay ko Cú pháp:HaveMagic(idskill) idSkill ta kiếm trong File Skills.txt trong Settings ,cột SkillId **35. GetMagicLevel:** kiểm tra cấp độ của skill Cú pháp:GetMagicLevel(idskill) idSkill ta kiếm trong File Skills.txt trong Settings ,cột SkillId **36. AddMagicPoint:** thêm điểm kỹ năng Cú pháp:AddMagicPoint(số điểm) **37. GetMagicPoint:** kiểm tra số điểm tiềm năng còn lại bao nhiêu Cú pháp: GetMagicPoint() **38. SubWorldID2Idx:** kiểm tra xem Map này dc mở trong WorldSet.ini hay chưa Cú pháp: SubWorldID2Idx (id map) Id map trong maplist.ini **39. AddLeadExp:** Thêm kinh nghiệm cho quản lý tỗ đội [mức lãnh đạo] Cú pháp: AddLeadExp(số điểm) **40. GetLeadLevel:** Kiểm tra kinh nghiệm của quản lý tổ đội Cú pháp: GetLeadExp() **41. SetFightState:** thiết đặt trạng thái chiến đấu Cú pháp: SetFightState(0 hoặc 1) 0 == ko thể đánh nhau 1 là có thể đánh quái, đánh nhau **42. GetFightState:** Kiểm tra trạng thái chiến đấu Cú pháp: GetFightState () **43. AddNpc :** thêm NPC vào map Cú pháp :AddNpc(Id Npc,nLevel, nSubWorldIndex, nPosX, nPosY ) Id Npc:bằng STT của npc khi coi = excel file Npcs.txt – 2 nLevel:level NPC nSubWorldIndex, nPosX, nPosY:Id map,tọa độ x,y **44. DelNpc:** xóa Npc Cú pháp DelNpc(id) Id Npc: bằng STT của npc khi coi = excel file Npcs.txt – 2 **45. SetNpcScript:** đặt script cho NPC, khi click vào npc script này sẽ chạy Cú pháp : SetNpcScript(AddNpc(Id Npc,nLevel, nSubWorldIndex, nPosX, nPosY ),”script”) Hay cách 2 là: A = AddNpc(Id Npc,nLevel, nSubWorldIndex, nPosX, nPosY ) SetNpcScript(A,”script/global/npc/script.lua”) Ví dụ: AddNpc(62,100,53,202,202) SetNpcScript(AddNpc(62,100,53,202,202),”\\script \\abc.lua”) **Cách 2:** e = AddNpc(62,100,53,202,202) SetNpcScript(e,”\\script\\abc.lua”) **46. SetRevPos:** cài điểm quay về khi phù Cú pháp: SetRevPos(id map,tọa độ x *8,tọa độ y *16) Hay SetRevPos(id trong RevivePos.ini) Theo cách **SetRevPos(id trong RevivePos.ini)** thì tôi sẽ mô tả 1 ví dụ và mô tả revivepos.ini 1 file **revivepos.ini** như sau [Id map] region=0,4 –Các điểm nhớ,mỗi điểm có 1 giá trị 0=tọa độ x *8*32, tọa độ y *8*32 1= tọa độ x *8*32, tọa độ y *8*32 ……………………………………… Ví dụ tôi đang ở ba lang có id là 53 và xài hàm SetRevPos(19) thì nó sẽ tìm [ID map] == 53 rồi tìm giá trị 19 = 52032,101696 **47. SetTempRevPos:** tương tự SetRevPos nhưng out ra là hết tác dụng **48. GetCamp và GetCurCamp:** kiểm tra màu Pk của nhân vật Cú pháp: GetCamp() GetCurCamp() **49. SetCurCamp,SetCamp:** thiết đặt màu pk Cú pháp: SetCamp(id) SetCurCamp(id) Id màu pk như sau: - Vang = 1 - xanh = 3 - tim = 2 - Do = 4 - Hong = 5 **49. RestoreCamp:** phục hồi màu pk chưa xài bao giờ Cú pháp: RestoreCamp() **50. GetFaction:** kiểm tra tên môn phái Cú pháp: GetFaction() **51. SetFaction:** đạt tên môn phái Cú pháp: SetFaction(“Tên môn phái”) **Tên môn phái trong settings\faction\ ÃÅÅÉÉ趨.ini** **52. GetColdR, GetLightR, GetFireR, GetPoisonR, GetPhyR:** kiểm tra kháng băng,kháng lôi,kháng hỏa,kháng độc,PTVL Cú pháp :GetColdR() GetLightR() GetFireR() GetPoisonR() GetPhyR() **53. SetColdR, SetLightR, SetFireR, SetPoisonR, SetPhyR:** thiết đặt kháng băng,kháng lôi,kháng hỏa,kháng độc,PTVL Cú pháp :SetColdR(số điểm) SetLightR(số điểm) SetFireR(số điểm) SetPoisonR(số điểm) SetPhyR(số điểm) **54: GetExp:** kiểm tra điểm kinh nghiệm hiện tại của nhân vật. Cú pháp: GetExp() **55: AddExp:** thêm Exp cho nhân vật Cú pháp: AddExp(số điểm) **AddOwnExp:** tương tự AddExp **GetLife, GetMana, GetStamina:** kiểm tra máu,mana,thể lực Cú pháp: GetExp(),GetMana(),GetStamina() **RestoreLife, RestoreMana, RestoreStamina:** phục hồi máu,mana,thể lực đầy lại Cú pháp: RestoreLife (),RestoreMana (),RestoreStamina () **GetDefend, GetSex, GetSeries, GetName, GetUUID, GetLeadExp, GetLeadLevel, GetLevel, GetRestAP, GetRestSP, GetLucky, GetEng, GetDex, GetStrg, GetVit, GetCash:** kiểm tra phòng ngự,giới tính,hệ,tên,ID người chơi,Exp lãnh đạo,Level lãnh đạo,level,tiềm năng chưa +,kỹ năng chưa +,may mắn,điểm nội cộng,điểm né tránh,điểm SM,điểm sinh lực,tiền Cú pháp: **GetDefend()**: - **GetSex()**: - **GetSeries()**: - **GetName()**: - **GetUUID ()**: - **GetLeadExp()**: - **GetLeadLevel()**: - **GetLevel()**: - **GetRestAP()**: - **GetRestSP()**: - **GetLucky()**: - **GetEng()**: - **GetDex()**: - **GetSt rg()**: - **GetVit()**: - **GetCash()**: **Pay, Earn, PrePay:** trừ tiền trong người,thêm tiền,trả lại tiền Cú pháp: Pay(sốtiền) **Earn:** (Lấy tiền đồng cho nhân vật hiện tại) **PrePay:** chưa rõ **ExeScript:** Chạy file script chỉ định Cú pháp:ExeScript(“Đường Dẫn script”) Vd:ExeScript(\\Script\\123.lua) **AttackNpc:** Tấn công NPC Cú pháp: AttackNpc(NpcDwid,ÎïÀíÉ˺¦Öµ£¬±ù£¬ »ð£¬µç£¬¶¾£©) ## 2.Tổng quan tìm hiểu Câu Lệnh Jx Linux Tổng Hợp Tổng quan Account_Info SQL database account_tong - nExPoint - nExPoint1 --Tiền đồng ở tiền trang LA, nếu 1=10 tiền đồng - nExPoint2 - nExPoint3 - nExPoint4 - nExPoint5 - nExPoint6 - nExPoint7 Còn mấy cái trên ai giải thích hộ với ạ ____________________________________________ Hàm Nhận Skill trong Skill.txt - AddMagic(x,y) --x là skill = số dòng -1 trong bảng skill.txt, y=Cấp skill ___________________________________________ Hàm Kiểm Tra Nhân Vật - GetSex() == x --hàm kiểm tra giới tính, x ứng với 1=nữ, 0=nam. - SetSeries(x) --hàm chuyển hệ, x=0, 1,2,3,4=K,M,T,H,T ___________________________________________ Hàm Chuyển Trạng Thái PK - SetCurCamp(x) --x = 1, 2, 3, 4 = Chính, Tà, Trung, Sát Thủ - SetCamp(x) Hai dòng trong Hàm luôn luôn đi cùng nhau. ____________________________________________ Hàm Nhận Item GoldEquip.txt - AddGoldItem(0,x) -- x là số hàng -1 trong bảng GoldEquip.txt ___________________________________________ Hàm Task Tổng Thể Server - SetTask(x,GetTask(x)+y) --x=Chỉ số Task, y=Số lượng điểm cộng vào task x - SetTask(x,GetTask(x)-y) --x=Chỉ số Task, y=Số lượng điểm trừ vào task x - GetTask(x) == y --Kiểm tra số lượng điểm y trong task x Lưu ý: task trong linux các bạn có thể sét tự do mà không cần khai báo , cứ thoải mái ghi Id task mà bạn muốn tạo ở 1 điều kiện nào mà ko sợ bị lỗi ____________________________________________ Hàm QuestKey.txt CalcEquiproomItem(4,x,1,-1) --Kiểm tra số lượng item x trong rương ConsumEquiproomItem(a,4,x,1,-1) --Xóa Item x, a= số lượng cần xóa ___________________________________________ Hàm MagicScript.txt - CalcEquiproomItemCount(6,1,x,y) >= 1 -- Kiểm tra Item x, có cấp độ y có trong rương - ConsumeEquiproomItem(a,6,1,x,-1) --Xóa Item x, a= số lượng cần xóa - AddItem(6,1,x,0,0,0) --x lá số Item trong bảng ( cột thứ 3 của bảng) Lưu ý: ở hàm addItem này các giá trị số 0 gồm giá trị cấp độ, thuộc tính ..., phải chú ý Hướng dẫn cách sử dụng hàm trong JX Linux --IncludeLib("FILESYS") : de dung dc ham doc file --IncludeLib("TASKSYS"): DE DUNG TASK SYS FILE TabFile_GetRowCount(path or tên file muốn đặt) : count data trong file TabFile_GetCell(path or tên file muốn đặt,nRow,zNameRow) : dùng để lấy thông tin từng roll mặc định bởi tên đầu tiên của row TabFile_Load(path,tên file muốn đặt(vd: "duong")) : kiểm tra file có tồn tại ko (1: có, 0: ko) SetAutoHangMapFlag(id so ) : 1 cấm bán hàng + chat trên mọi tầng số CountFreeRoomByWH(width,height) : tính ô trống trong rương by chiều dài và rộng CalcFreeItemCellCount() : đếm khoảng trống trong hành trang by ô (1 by 1) CreateTaskSay({"<dec><npc>".." string want to say","ket thuc/oncancel"}) GetAccount() : hàm lấy id để đăng nhập nhân vật GetLocalDate("%y%m%d") : lấy ngày tháng của computer CreateNewSayEx(zTile,tbOption) : tạo một hàm say như sau zTile = "test string" tbOption = { {"Option name",function option,paramate} } ITEM_SetExpiredTime(ItemIndex, 10080); SyncItem(ItemIndex); dùng sau khi set thời gian expired cho 1 trang bị hoặc 1 vật phẩm nào. SetItemBindState(index,-2) : khóa bảo hiểm vĩnh viễn (index = AddItem(...) ) GetItemName(nItemIdx) : dùng để lấy tên vật phẩm. RemoveItemByIndex(nItemIdx) : xóa vật phẩm by index. CalcEquiproomItemCount( 6, 1, Id Vật Phẩm, Cấp Độ ) : đếm số lượng vật phẩm xếp chồng trong rương dùng cho hàm AddItem(6,1,0...) ConsumeEquiproomItem(số lượng trừ,6,1,Id Vật Phẩm,-1): del vật phẩm xếp chồng dùng cho vật phẩm AddItem(6..) CalCEquiproomItem(4,id vật phẩm,1,-1) : đếm số lượng xếp chồng cho vật phẩm questkey ConsumEquiproomItem(số lượng,4,id vật phẩm,1,-1): del vật phẩm xếp chồng dùng cho questkey ConsumeItem(3,1,loại vật phẩm (4, or 6 or item),1,Id Vật Phẩm,-1): dùng để kiểm tra vật phẩm có hay ko nếu có thì return 1 và xóa lun vật phẩm hoặc trang bi ConsumeItem(-1,nItemCount,tbProp[1],tbProp[2],tbProp[3],-1): dùng để đếm số lượng(cả stack) Item 6 có bao nhiêu nếu đúng số lượng nItemCount(lấy từ CalcItemCount) là 1 if not -1, then nó del vật phẩm đó. CalcItemCount(-1,tbProp[1],tbProp[2],tbProp[3],-1): lấy số lượng Item stack của item 6 trong bảng giao CalcItemCount(3,tbProp[1],tbProp[2],tbProp[3],-1): nếu return 0: không or 1: có : dùng để xác định có vật phẩm đó trong bảng giao ko . GiveItemUI("tên của bản giao","chú thích của bảng giao","function de thực hiện bảng giao") : bảng giao vật phẩm or trang bị GetItemBindState(nItemIndex) : lấy tình trạng của vật phẩm (khóa hay ko khóa) GetGiveItemUnit(nItemRoom) : trả lại lấy index của vật phẩm bỏ vào bảng giao return IndexItem,nItemRoom: số ô của vật phẩm bỏ vào bảng giao GetItemProp(index item) : return particular,kind of vật phẩm,id vật phẩm GetItemStackCount(idxItem): return số lượng item xếp chồng bỏ vào bảng giao by index vật phẩm bỏ vào GetItemQuality(nItemIndex) : return loại trang bị bỏ vào bảng giao bởi index. GetItemName(nItemIndex): return lại tên của vật phẩm hoặc trang bị bỏ vào bởi index DisabledUseTownP(0 or 1) : khóa sử dụng thổ địa phù : 0 mở 1: khóa ForbidChangePK(0 or 1) : khóa pk 1: khóa ,0 : ko Msg2Map(id map,str) : dùng thông báo tin nhắn đến nhân vật trong 1 map nào đó OfflineLive(PlayerIndex) : dùng để out nhân vật dạng ủy thác. GetLastDiagNpc(); return index npc đối thoại GetNpcName(nNpcIndex) : return tên npc đối thoại bằng index SetMissionS(id, Name): Dùng để add tên của nhân vật ở dạng task mission GetMissionS(id) : lấy tên nhân vật được set bằng missions s bằng id. Các lệnh này nếu ai đã dùng Search thì chắc đã biết nó nằm ở đâu, có 1 số lệnh mà trước giờ mình chưa từng thấy khai báo sử dụng ở đâu, tại cũng chưa thấy ai đăng lên mình xin phép được up lên đây để các Newbie tiện tra cứu, tiện thể hóng các cao nhân vào định nghĩa giúp luôn thể: 1. Các lệnh chuyên bên script GameServer Title_GetActiveTitle() Title_GetTitleName(TitleID) Title_RemoveTitle(TitleID) Title_AddTitle(TitleID, 2, nTitleExpiredTime) Title_ActiveTitle(TitleID) TASK_ACTIVE_TITLE = 1122 AddRepute LoadMap OpenCityManageUI Describe GetTeam GetTeamSize LeaveTeam DynamicExecute DynamicExecuteByPlayer QueryWiseMan JoinMission InitMission EndMission RunMission OB_Create OB_Release OB_Copy OB_Append OB_Clear OB_IsEmpty OB_PushString OB_PopString OB_PushDouble OB_PopDouble OB_PushByte OB_PopByte OB_PushInt OB_PopInt DbgPoint TestScript IncludeLib Include ReplaceString AppendString LeftFillString RightFillString AroundFillString LeftTrimString RightTrimString GetBit GetByte SetBit SetByte Number2Int Number2UInt Say PutMessage AddGlobalNews AddGlobalTimeNews AddGlobalCountNews AddLocalNews AddLocalTimeNews AddLocalCountNews EnchaseItem GetItemParam GetItemAllParams SetSpecItemParam GetItemProp GetItemLevel GetItemSeries GetTotalMagicLevel GetRepairDurPrice GetItemName GetItemPrice GetItemWidth GetItemHeight GetQuestion GetQuestionTip GetChooseCount GetQuestionPrice GetChoose GetQEndTime GetQBeginTime HaveMagic PlayMusic FadeInMusic FadeOutMusic FileName2Id String2Id GetStringTask SetStringTask GetCurrentTime Tm2Time Time2Tm FormatTime2Number FormatTime2String FormatTime2Date GetSkillName MagicAttrib2Str SetRandSeed C_Random NpcChat GetServiceMatchID GetAroundNpcList GetLastFactionNumber GetProductLanguge GetProductRegion SetNpcTimer GetNpcTimer IsOpeningModule NpcName2Replace ObjName2Relace GetGoldCoinCount GetCurServerTime GetAroundPlayerList GetNpcAroundPlayerList GetMapPlayerList GetTiredDegree GetTireTime GetRelaxTime SetTireTime SetRelaxTime GetGateWayClientID GetLocalDate GetLocalTime MakeDateTime GetNewBulletin SetSex SetGlbValue GetGlbValue GetRepute GetNpcIdx GetTimerId IsCaptain GetTeamMember ChangeTeamFeature Msg2Faction GMMsg2Player Msg2Team Msg2Tong Msg2SubWorld Msg2Map Msg2Region Msg2GM Msg2IP UpdateSDBRecord GetInfo GetIP GetAccount SetPos GetPos AutoStackItem GetWorldPos NewItemEx AddItem AddItemIntoEquipmentBox AddItemNoStack AddVerItem AddItemEx GetItemCmd HandItemIdx AddPlatinaItem AddTempItem AddQualityItem AddStackItem DelItem DelCommonItem DelItemEx DropItem DropItemEx NpcDropMoney GetItemLife HaveItem HaveCommonItem GetItemCount GetItemCountEx GetTotalItemCount AddItemByIndex RemoveItemByIndex SaveMaskFeature GetMaskFeature GetOrgMaxDurability SetMaxDurability GetMaxDurability GetCurDurability EH_SetCurDurability GetItemGenTime UnBindItem GetItemBindState SetItemBindState GetItemBelong FindSpecItemParam2 SyncItem SyncNpc IsItemStackable GetItemMagicLevel IsSeriesConquer IsSeriesAccrue GetConquerSeries GetAccrueSeries SetItemNewFeature GetItemMaxStackCount GetItemStackCount SetItemStackCount CalcEquiproomItemCount GetNextItemIndexInRoom GetAllEquipment GetRoomItems ConsumeEquiproomItem CalcItemCount ConsumeItem GetItemMagicAttrib SetItemMagicLevel GetItemExchangeValue SetItemExchangeValue GetItemFortuneValue SetItemFortuneValue SetPlayerFortuneRank GetPlayerFortuneRank IsMyItem CalcFreeItemCellCount FindFreeRoomByWH CountFreeRoomByWH ThrowAllItem SetDupedDealLevel SetDelDupedAllInOne GetDupedDealLevel GetDelDupedAllInOne FoundryItem PreviewPlatinaFromGold PreviewPlatinaUpgrade GetItemMagicDesc UpgradePlatinaFromGoldItem UpgradePlatinaItem GetPlatinaLevel AddMoneyObj SubWorldID2Idx SubWorldIdx2ID SubWorldIdx2MapCopy SetWorldName SetMapType SetMapParam GetMapType GetMapParam GetFirstPlayerAtSW GetNextPlayerAtSW GetFirstPlayerAtServer GetNextPlayerAtServer GetAutoHangExpValue SetDisabledFuncFlag GetDisabledFuncFlag IsDisabledChatWorld IsDisabledChatCity IsDisabledTeam IsDisabledStall IsDisabledUseTownP IsDisabledUseHeart SetAutoHangMapFlag SetAutoHangFreeFlag AddItemForAutoHang CalcAutoHangPlayerCount TimerFuncForAutoHang AddLeadExp GetLeadLevel SetFightState GetFightState GetNpcKind SetNpcKind AddNpc AddNpcEx DelNpc GetNpcId SetNpcScript GetNpcScript GetNpcDropRateFile GetMapDropRateFile SetNpcParam GetNpcParam GetNpcName GetNpcSeries GetNpcLife GetNpcPos GetNpcSettingIdx GetNpcPowerType NpcWalk SetNpcActiveRegion SetRevPos SetTempRevPos RevID2WXY GetPlayerRev GetCamp SetCurCamp SetCamp RestoreCamp GetFaction SetFaction GetLastAddFaction GetColdR SetColdR GetFireR SetFireR GetLightR SetLightR GetPoisonR SetPoisonR GetPhyR SetPhyR AddOwnExp StackExp GetLevelExp ReduceOwnExp GetLife RestoreLife GetMana RestoreMana GetStamina RestoreStamina GetDefend SetSeries GetUUID GetLeadExp GetRestAP GetRestSP GetLucky SetLucky GetEng GetDex GetStrg GetVit AddEng AddDex AddStrg AddVit GetPlayerMagicAttrib SetLastFactionNumber GetProtectTime SetProtectTime GetCash Earn PrePay GetCashCoin PayCoin ExeScript AttackNpc KillNpc KillNpcWithIdx Sale CreateStores AddShop2Stores OpenStores GetDynamicShopID TRepair OpenHelp Repair_Open UseTownPortal ReturnFromPortal GetNpcCurCamp SetNpcCurCamp OpenBox AddStation DelStationList AddTermini GetStation GetStationCount GetLastDiagNpc GetLastDlgNpc GetCityCount GetCity GetWayPoint GetStationName GetWayPointName GetPrice2Station GetPrice2WayPoint GetStationPos GetWayPointPos GetPlayerCount GetRank SetRank SetPropState GetWharfName GetWharfCount GetWharfPrice GetWharf GetWharfPos GetTerminiFState KickOutPlayer KickOutSelf SetChatFlag GetSkillCount GetSkillId AddMagic DelMagic AddTempMagic SetImmedSkill GetCurrentMagicLevel SetSkillLevel GetAllSkillCurInc GetSkillMaxLevel GetSkillExp AddSkillExp GetSkillNextExp Add120SkillExp Set120SkillID Clear120SkillExpLimit AddMagicPoint GetMagicPoint GetTotalSkill RollbackSkill UpdateSkill ForbitAura NpcCastSkill AddSkillState AddNpcSkillState SetNpcAuraSkill GetSkillState RemoveSkillState RemoveNpcSkillState ReloadSkill AddNote GetMissionV SetMissionV GetMissionS SetMissionS OpenMission CloseMission StartMissionTimer StopMissionTimer GetMSRestTime GetMSIdxGroup OpenGlbMission RunGlbMission CloseGlbMission StartGlbMSTimer StopGlbMSTimer GetGlbMissionV SetGlbMissionV AddMSPlayer DelMSPlayer GetNextPlayer PIdx2MSDIdx MSDIdx2PIdx NpcIdx2PIdx PIdx2NpcIdx GetMSPlayerCount RevivalAllNpc SetPMParam GetPMParam Msg2MSGroup Msg2MSAll Msg2MSPlayer SetDeathScript SetDeathType SetNpcDeathScript HideNpc IsNpcHide SetLogoutRV GetLogoutRV SetCreateTeam GetPK GetMateName SetPK IsForbidChangePK GetGameTime SetPKFlag ShowLadder OpenTongZhaoMu OpenTongCamp QueryTongName RenameTong GetTongMTask AddTongMTask SetTongMTask GetTongMaster GetTongFigure GetTongTitle GetTongCamp GetTongName SyncWorkshopList AddTongExp MoveTongExp AddTongMoney GetTongMemberCount GMTongAddMember GMTongSetMaster GMTongSetLevel GMTongSetExp GMTongSetAddTime GMTongDismiss GetTong GetNpcTong GetCurrentTong GetTongMemberID GetJoinTongTime SetJoinTongTime ForceLeaveTong GetTongWeek AddTongWeek SetTongWeek GetContribution AddContribution GetCumulateOffer AddCumulateOffer SetCumulateOffer GetWeeklyOffer AddWeeklyOffer SetWeeklyOffer GetTotalOffer AddTotalOffer SetTotalOffer GetWeekGoalOffer AddWeekGoalOffer SetWeekGoalOffer SwearBrother DoMarry UnMarry MakeEnemy GetPartnerBagLevel SetPartnerBagLevel SetPunish GetPunish AddProp GetProp GetExtPoint PayExtPoint AddExtPoint AddExtPointForGS UseSilver OpenDice Mantle DoSth CancelTrade CloseShop GetIsCheckNpcBarrier SetIsCheckNpcBarrier SyncIsCheckNpcBarrier GetBoxMoney AddBoxMoney ClearFactionRecord AskRelayForKillerStatus OpenCreateTask GetTaskMoney OpenAllTask OpenOwnTask QueryWiseManForSB SetPlayerLog GetStallTotal GetStallTotalTax GetTradeTotal AskRelayForAuctionStatus OpenSubmitAuction QueryAuctionItemInfo GetSaleMoney GetFailedItem HaveBeginWar GetCityAreaName -- lÊy tªn Thµnh thÞ bëi nCan GetCityWarBothSides NotifyWarResult GetCityWarTongCamp IsArenaBegin GetArenaCityArea GetArenaBothSides NotifyArenaResult GetArenaLevel GetArenaTotalLevel GetArenaSchedule GetArenaTotalLevelByCity GetArenaInfoByCity IsSigningUp SignUpCityWarArena GetCitySummary GetCityOwner GetArenaTargetCity GetTaxCollected ForceTransferTax SetSiegeVoitureParam SetMangonelParam SetMissleStep AskClientForNumber AskClientForString GetCityArea NumOfSignUpTongs GetSignUpTongName AddObstacleObj ClearObstacleObj AddSomeObj ClearSomeObj GetLoop AppointViceroy AppointChallenger GetAllCitySummary SyncCitySummary GetExpPercent SaveQuickly SaveNow GetDiceIncome DelObject WriteGoldLog WriteSaleLog WriteStatLog WriteCompoundLog SetDeathPunish_PK10 SetDeathReliveFlag OpenStoreBox CheckStoreBoxState SyncTaskValue SyncTaskValueMore LoginDelaySync GetTicketCount GetTicket AddTicket CheckTicket GetQAnswer GetPayTicket GetPayTicketCount GiveItemUI GetGiveItemUnit GetGiveItemUnitWithPos StartPotionCounter IncreasePotionCount GetPotionCount StopPotionCounter SetPotionCount GetAccLeftTime StartPoisonCounter IncreasePoisonCount GetPoisonCount StopPoisonCounter SetPoisonCount AddExpInMap ForbidEnmity GMSetBoxPassword GMCancleBoxPassword GMLockBox GMUnlockBox GetBoxLockState CreateChannel DeleteChannel EnterChannel LeaveChannel GetPlayerFeature ChangeOwnFeature RestoreOwnFeature IsOwnFeatureChanged ChangeNpcFeature RestoreNpcFeature IsNpcFeatureChanged Lottery_UpdateIssue Lottery_StartNewIssue Lottery_DrawCurrentIssue Lottery_GenerateItem Lottery_CheckPrize Lottery_GetDesc Lottery_GetLatestPrizeInfo Lottery_WriteLog OfflineLive SetSwitch GetSwitch GetFeeType SaveSDB2Relay GetMapInfoFile ClearMapNpc ClearMapNpcWithName ClearMapObj ClearMapTrap GetLastDamageNpc AddMapTrap DelMapTrap GetMapTrapCount QueryMapTrap Prise TellPos SetHighLightPos SendTaskOrder TaskTip AddPlayerEvent RemovePlayerEvent RemoveAllPlayerEvent NoChoice GetRoleCreateDate GetRoleCreateTime GetRoleCreateTimeData GetRoleDataTransMark SearchPlayerByNameID AttachActor DetachActor IsSpectator ActorQuit DisableTeamChangeCamp GetMapNpcWithName SetNpcAI SetMoveSpeed SetAForbitSkill ForbitStamina ForbitSyncAura ForbitSyncName ForbitTalk BuildATeam QueryRoleName RenameRole ChatRoom_FindRoom ChatRoom_AddTime ChatRoom_CreateRoom ChatRoom_EnterRoom ChatRoom_LeaveRoom ChatRoom_Prevent ChatRoom_UnPrevent ChatRoom_KickOut ChatRoom_ChangePassword ChatRoom_CloseRoom GetEnhanceExpRate CalcEnhanceExp Get120SkillEnhanceExpRate SetOnlineCommissionStatus GetOnlineCommissionStatus SetPkReduceState GetPkReduceState SetHide GetBitTask SetBitTask GetRoleEquipValue GetAllEquipValue GetItemValue GetMaxResist SetMaxResist AddMaxResist SetSkillMaxLevelAddons GetSkillMaxLevelAddons GetLevelUpExp TongClaimWar IsTongWarMap NW_Enthrone NW_Abdicate NW_SetNationTitle NW_IsEmperor NW_RemarkEmperor NW_GetDuty NW_InEmperorTong NW_GetNationTitle NW_GetEmperorName NW_OpenCongratulation NW_CloseCongratulation NW_CheckText NW_AwardEmperor NW_GetRemark NW_GetTask NW_SetTask NW_Levy NW_ForbidChat NW_GetSealInfo NW_OwnSeal NW_Instate NW_Dismiss NW_EmperorHistoryCount NW_EmperorHistory IsGSHaveFreeMap PreApplyDungeonMap ReturnDungenonMap ApplyDelDungeonMap GetPvPKilledNum AddPvPKilledNum GetGlobalTradeFlag SetGlobalTradeFlag CheckGlobalTradeFlag SetPlatinaMagicIndex GetPtMagicAttrExValue SetProgressBarEvent ClearProgressBarEvent GetProgressBarMaskEvent OpenProgressBar OutputMonsterPos AddTimer DelTimer GetRespect AddRespect ReduceRespect SetRespect GetArenaCredits AddArenaCredits ReduceArenaCredits SetArenaCredits GetEnergy AddEnergy ReduceEnergy SetEnergy AbradeEquipments SendScriptData GetNpcFreeCount CallPlayerFunction GetTmpCamp SetTmpCamp GetLastLogoutTime SetLastLogoutTime GetLastOfflineTime SetLastOfflineTime GetLoginTime GetLastExchangeTime SetDebugOut CheckPlayerFlag SetPlayerFlag TripC_Apply TripC_Kick TripC_GetServerCount TripC_GetServerName TripS_Return AddLoaclTimeNews KickOutAccount DoRelayScript DRS RemoteExecute AddStatData SetStatData GetTripMode AddBreakPoint DelBreakPoint 2.Các lệnh chuyên Script bên S3Relay QId Answer BeginSaleTime EndSaleTime BeginPayForTime EndPayForTime Price BonusRate MaxBonus Random GetCurrentDate GetCurrentTime GetSysCurrentTime Tm2Time Time2Tm FormatTime2Number FormatTime2String RandomSelAOnlinePlayer RandomSelAOnlineMap SaveStringToSDB SaveStringToSDBOw SaveIntegerToSDB SaveIntegerToSDBOw SaveCustomDataToSDB SaveCustomDataToSDBOw ClearRecordOnShareDB GetStringFromSDB GetIntegerFromSDB GetCustomDataFromSDB GetFirstRecordFromSDB NotifySDBRecordChanged NotifySDBRChanged1Svr GetRecordInfoFromNO GetRecordCount GetTaskCurCount IsMapOnGameSvr TaskLoad TaskRelease TaskName TaskTime TaskInterval TaskCountLimit OutputMsg Include IncludeLib IL GlobalExecute Msg2IP Msg2PlayerByName Msg2Tong Msg2Faction TaskSetMode TaskSetStartDay StartSignUp EndSignUp StartArena StartCityWar CW_GetOccupant CW_GetCityStatus CheckLotteryState SyncLottery Battle_GetRoundFlowInfo Battle_GetRoundInfo Battle_GetMapPatternInfo Battle_GetBattleMapInfo Battle_GetRuleInfo Battle_StartNewRound LoadLadder Ladder_ClearLadder Ladder_GetLadderInfo Ladder_NewLadder GetCityAreaName GetCityOwner GetTongNameByID SetTongMaster SyncAllLadder WriteStringToFile GetGblInt SetGblInt GetGblStr SetGblStr DelGblInt DelGblStr LoadScript GetGateWayClientID GetProductLanguge GetProductRegion OB_Create OB_Release OB_Copy OB_Append OB_Clear OB_IsEmpty OB_PushString OB_PopString OB_PushDouble OB_PopDouble OB_PushByte OB_PopByte OB_PushInt OB_PopInt OB_LoadShareData OB_SaveShareData OB_DeleteShareData DynamicExecute RemoteExecute AppointViceroy GetViceroy NW_SetTask NW_Abdicate AddStatData SetStatData AddTimer DelTimer SuspendTimer ResumeTimer Các câu lệnh dành cho Client (Game.exe) Các lệnh trong Client có thể có cấu trúc lồng nhau VD: /Open ItemEx, hoặc /Switch pk 1 SetExtraGun ShowFisherUi BingoGetDeductCount BingoGetAwardResult GetSelfName SetBingoAwardInfo ResultAwardInfo SetBigAwardInfo OpenTreasureChest Console OpenBattleSelect SetBattleSelectPage SetBattleSelectInfo ClientTalk IsUiHelpStatus ExportLadderByID ExportLadder NewTask_RemoveMapCoordinate NewTask_AddMapCoordinate NewTask_ShowTask NewTask_ChangeMouseTip NewTask_IsMaxNum NewTask_SetFinishedTask NewTask_DeleteIcon NewTask_AddIcon NewTask_AddNpcFindPath NewTask_DetailTextOut NewTask_TaskTextOut BanChannel Zoom ConstructFilter WorldFilter ChangeMiniMap TransferCmd CheckChannel OfflineTrans AutoReply SetScreenShotFolder SetEmote ConvertEmotes SetAddinUnitMemberStatus DeleteAddinUnitMember CreateAddinUnitMember MoveUnitMember DeleteUnitGroup MoveUnitGroup RenameUnitGroup CreateUnitGroup DeleteAddinUnit CreateAddinUnit GetRecentPlayerName GetCurrentChannelName ShowSomeoneMessage GetAppStatus SendEvent UnregisterEvent RegisterEvent SwitchChannel Debug RemoveBlackList AddBlackList SetStrangerTextColor SetFriendTextColor SetMeTextColor SetChannelTextColor SetChatFontSize ThrowAwayItem TurnTo MoveTo ShowWindow SizeWindow MoveWindow SetFullWindow Set3D Exit ExitGame ChangeAutoAttack SayEmote SetPhrase SayPhrase RegisterFunctionAlias Say SwitchPrivateMsgMode ClearMessage PrintScreen ViewItem Revenge Trade InviteTeam JoinTeam CreateTeam MakeFriend ShortcutUseItem DirectShortcutSkill ShortcutSkill Switch Focus Replay Open RemoveCommand AddCommand Mouse_BlackList Mouse_ViewItem Mouse_Follow Mouse_Revenge Mouse_Trade Mouse_InviteTeam Mouse_JoinTeam Mouse_MakeFriend Mouse_Say Mouse_Emote_Menu Mouse_Menu Mouse_MoveTo Mouse_Force1 Mouse_Force0 Mouse_PartnerAction Mouse_Action showplayernumber showplayermana showplayerlife showplayername horse pk trade sit run ItemEx Tong ChatRoomList Select Call Follow Attack Talk Skill Item Chara FullScreen VisiblePlayer MissleSame PlayerNpc NewTask equipupgrade battlerank battlerecord battlestart battlereport giveitem DiceWeave portrait beset tongmanager tongcreate newsmessage chatroom normaltool statustool options commandline rightskill leftskill tasknote help friend system skills Items status map team pauserec slowdown speedup pause stop play endrec rec JxRep InfoString 2D 3D FullWindow Bạn đồng hành PARTNER Mã: PARTNER_GetTaskValue PARTNER_Count PARTNER_GetCurPartner PARTNER_GetAptitudes PARTNER_GetAttribs PARTNER_GetAttribsInc PARTNER_GetCharacter PARTNER_ChangeCharacter PARTNER_GetResists PARTNER_GetSkillInfo PARTNER_GetAllSkill PARTNER_GetExp PARTNER_GetLevel PARTNER_GetSeries PARTNER_GetName PARTNER_GetEmotionDegree PARTNER_GetEssentialFeatureID PARTNER_GetSettingIdx PARTNER_AddFightPartner PARTNER_RemovePartner PARTNER_SetCurPartner PARTNER_CallOutCurPartner PARTNER_SetTaskValue PARTNER_AddLifeAptitude PARTNER_AddStrengthAptitude PARTNER_AddDefenceAptitude PARTNER_AddSpeedAptitude PARTNER_AddLuckAptitude PARTNER_SetAttribs PARTNER_ReGenAttribsInc PARTNER_SetResists PARTNER_AddSkill PARTNER_RemoveSkill PARTNER_RemoveAllSkill PARTNER_SetStandbySkill PARTNER_AddExp PARTNER_LevelUp PARTNER_SetName PARTNER_SetEmotionDegree PARTNER_AddEmotionDegree PARTNER_GetEndure PARTNER_SetCallOutSwitch PARTNER_AddState PARTNER_ChangeFeature PARTNER_ChangeFeatureOfPeriod PARTNER_GetGenData PARTNER_GetBirthday PARTNER_AddHitTargetRateAptitude Các hàm phổ biến Server Say --Nói chuyện có sự lựa chọn Talk --Nói chuyện ko có sự lựa chọn GetTaskTemp & SetTaskTemp ---Hàm đặt nhiệm vụ tức thời khi thoát nhân vật mất tác dụng Include ---Thêm đường dẫn đến file .lua mình muốn AddGlobalNews ] AddGlobalTimeNews ] AddGlobalCountNews ] ---Thêm thông báo trên màn hình AddLocalNews ] AddLocalTimeNews ] AddLocalCountNews ] AddRepute ---Thêm danh vọng GetRepute ---Kiểm tra danh vọng GetTask & SetTask ---Thiết dặt làm nhiệm vụ tồn tại mãi khi bạn SetTask nó về lại 0 Msg2Player ---gởi tin nhắn tới người chơi đơn lẽ Msg2Team ---gởi tin nhắn tới người trong một đội Msg2SubWorld ---Gởi tin nhắn tới cả Server đang chơi Msg2Region ---Chưa thử nên ko bít hình như nhắn vào 1 cụm Server Msg2GM ---Nhắn tin tới GM Msg2IP ---Cái này là nhắn tin tới Ip hơi lạ phải không hướng dẫn lun cấu trúc là Msg2IP(IP, ID, StrInfo) DropItem ---Hàm Drop Item trong Game cũng khá mới cấu trúc đây DropItem(NpcId, tên hoặc ID item) AddItem ---Hàm AddItem AddEventItem ---Hàm Add item trong QuestKey AddEventItem(tên hoặc Id item) DelItem ---Xóa Item HaveItem ---Kiểm tra có Item không GetItemCount ---Đếm Item GetItemCount(tên hoặc id item) AddMagic ---Thêm skill (SkillID trong bang skills.txt) DelMagic ---Xóa skill HaveMagic ---Kiểm tra skill có không GetMagicLevel ---Kiểm tra nâng skill đc bao nhiu AddLeadExp ---Thêm kinh nghiệm cho quản lý tỗ đội [mức lãnh đạo] GetLeadLevel ---Kiểm tra kinh nghiệm của quản lý tổ đội SetFightState ---Thiết lập trạng thái nếu = 1 chiến đấu ngoài thành có thể thổ địa phù,nếu = 0 thì trong thành GetFightState ---Kiểm tra trạng thái AddNpc ---Thêm NPC cấu trúc cũ ] SetNpcScript ---thiết lập script cho NPC ] hai cái này đều có trong hàm phát triển của Akari rồi AddNPCEx GetFaction ---Kiểm tra môn phái SetFaction ---Thiết lập môn phái vào settings\faction dể xem tên môn phái GetExp ---kiểm tra kinh nghiệm AddOwnExp ---Thêm kinh nghiệm riêng 1 người AddExp ---Hàm này đó giờ hình như các bạn chưa rõ hoạt động của nó có 2 dạng AddExp(kinh nghiệm) --thêm kinh nghiệm AddExp(kinh nghiệm,đẳng cấp cho phép,kinh nghiệm tổ đội đc hưởng) RestoreLife ---Bơm đầy máu lại RestoreMana ---Bơm đầy Mana lại RestoreStamina ---Bơm đầy thể lực lại GetSex ---Kiểm tra giới tính GetName ---Kiểm tra tên GetSeries ---Kiểm tra hệ GetCash ---Kiểm tra tiền trong người Pay ---Lấy tiền Earn ---Thêm tiền vào người PrePay ---Trả lại tiền ExeScript ---Chạy file script chỉ định OpenBox ---Mở rương AddTermini ---tạo điểm nhớ nhưng nơi đi qua GetRank ---Kiểm tra danh hiệu SetRank ---Đặt danh hiệu xem trong Settings\Rankings GetServerName ---Xem tên Server đang chạy AddNote ---Thêm dòng nhắc nhở AddProp ---Cho thêm điểm tiềm năng AddMagicPoint ---Cho thêm điểm kỹ năng GetPlayerCount ---Đếm xem có bao nhiêu người đang chơi trong Server KickOutSelf ---Tự động thoát nhân vật rồi vào lại GetLucky ---Kiểm tra may mắn GetEng ---Kiểm tra nội lực GetDex ---Kiểm tra thân pháp GetStrg ---Kiểm tra sức mạnh GetVit ---Kiểm tra sinh lực Sale ---Shop UseTownPortal ---Biến về thành = thổ địa phù SetCurCamp & SetCamp ---Hàm dặt màu cho tên để đi PK SetTimer(Thời gian,thứ tự file trong TimerTask) ---thời gian tính bằng giây ví dụ : 60 giây = 6018 ---Được khởi động bằng hàm function OnTimer()StopTimer() ---Tắt hàm SetTimer() cho vào lúc mình muốn nó sẽ dừng lại GetTimerId() ---Chưa xài bao giờ nhưng cho ID thời gian vào nó chạy GetWorldPos() ---Lấy tọa độ trong Maps đang đứng SubWorldID2Idx(id của Map) ---Kiểm tra xem Map có mở chưa DelNpc(id NPC) ---Xóa NPC đã Add thêm Cách làm : themNPC = AddNPC(......) muốn xóa con đó dùng DelNPC(themNPC) là đã đc xóa GetColdR() ---Kiểm tra kháng Băng của NV SetColdR(số) ---Cài đặt kháng cho NV GetFireR() lửa ] SetFireR() ] GetLightR() lôi ] ---giống hàm Băng SetLightR() ] GetPoisonR() độc ] SetPoisonR() ] GetPhyR() phòng thủ vật lý ] SetPhyR() ] GetDefend() ---Kiểm tra né tránh GetSex() ---kiểm tra giới tính = 0 là nam = 1 là nữ GetSeries() ---Kiểm tra ngũ hành GetUUID() ---Lấy ID của Nhân vật GetRestAP() ---Kiểm tra Tiềm Năng chưa nâng GetRestSP() ---kiểm tra điểm Kỹ năng chưa nâng AttackNpc() ---Hàm NPC hỗ trợ Cấu trúc hàm AttackNpc(ID NPC,sát thương vật lý,băng,hỏa,điện,độc) KillNpc(id npc) ---giết NPC xài giống cái DelNPCKillPlayer() ---giết chết người chơi SetNpcCurCamp() ---Cài đặt trạng thái của NPC = 6 là Talk, = 5 là quái GetCityCount() --- đếm các thành thị không nó trong file nào của SettingsGetCity() ---Lấy tên thành thị đang đứng GetWharfName() ] GetWharfCount() ]---Liên quan đến file WharfPrice.txt và Wharf.txt GetWharfPrice() ] GetWharf() ] GetWharfPos() ] GetSkillId() ---Kiểm tra skill trong skill list SetSkillLevel() ---Cài đặt điểm skill chưa xài thử SetChatFlag() ---Không biết GetMissionV() và SetMissionV() giống SetTask nhưng có tác dụng dến cả Server GetGlbMissionV() và SetGlbMissionV() mạnh hơn hàm SetMissionV() ----------------------------Hàm dùng cho Mission------------------------------------OpenMission(thứ tự file) mở RunMission(thứ tự file) chạy ---Các file lua trong settings\task\mission.txt CloseMission(thứ tự file) đóng GetMSRestTime(thứ tự file,thời gian) --- dùng cho hàm Mission GetMSIdxGroup(thứ tự file,id Player) ---kiểm tra nhómAddMSPlayer() ---thêm người vào Mission đang diễn ra DelMSPlayer() ---Xóa khỏi Mission GetNextPlayer() ---lấy nhân vật tiếp theo PIdx2MSDIdx() ---kiểm tra nhân vật gì đó ko bít chưa xài MSDIdx2PIdx(thứ tự file,lời nhắn) ---nhắn tin tới người đang trong MissionNpcIdx2PIdx() ---chuyễn từ NPC sang người chơi ko bít là gì GetMSPlayerCount(thứ tự file,phe = 1 hoặc 2) ---đếm số người đang làm Mission RevivalAllNpc() ---Phục hội lại toàn bộ NPCSetPMParam() và GetPMParam() ---cài đặt tiến trinh làm MissionMsg2MSGroup("lời nhắn",phe = 1 hoặc 2) gởi tin nhắn tới phe lâu quá ko xài ko nhớ đúng ko Msg2MSAll() ---nhắn tin tới toàn bộ người đang trong MissionMsg2MSPlayer() ---nhắn tin tới 1 người đang làm mission ---------------------------------------------------------------------------------------SetDeathScript() ---cài script cho nhân vật khi chết Death() ---giết NPC HideNpc(tên hay id của NPC,thời gian ẩn) ---giấu NPC SetLogoutRV() ---khôi phục cho nhân vật khi thoát ko chưa xài bao giờ SetCreateTeam() ---tạo tổ độ iGetPK() và SetPK(số) thiết lập PK ShowLadder(số ladder,ladderid,ladderid,...) ko bít tác dụng OpenTong() ---Mở Tống Kim SetPunish(số) ---- =0 có nghĩa ko làm xong nhiệm vụ đc sẽ bị phạt SwearBrother(số) ----tạo bằng hữu MakeEnemy(tên) ---tạo kẽ thù RollbackSkill() ---khôi phục skill dùng trong tẫy tủyU pdateSkill() ---cập nhật lại skill GetExtPoint() và PayExtPoint() ko hiểu StartMissionTimer(id tùy ý,thứ tự file TimerTask,thời gian18) các hàm dùng cho nhân vật: -GetTaskTemp(),SetTaskTemp(): giống như hàm GetTask() và SetTask() nhưng sẽ mất hiệu lực khi thoãt nhân vật -IsCaptain(): kiểm tra xem có là chủ PT hay ko, tương ứng với giá trị 0 và 1 -GetTeam(): ID của đội pt -GetTeamSize(): số người trong đội pt -LeaveTeam(): Rời nhóm -GetWorldPos(): trả về 3 giá trị w,x,y với w : id maps ; x : toạ độ x; y toạ độ y -SetRevPos(x,y) : địa điểm lưu rương (x,y xem trong file RevivePos.ini) -SetTempRevPos(w,x,y) : khi chết sẽ quay trở lại địa điểm toạ độ w,x,y các hàm dùng cho xa phu: -GetStationCount(): số lượng thành thị thôn làng có trong file Station.txt -GetStationName(i): tên của thành thị hoặc thôn có id là i trong fie Station.txt -GetStationPos(i): toạ độ đi tới thành thị hoặc thôn có id la i trong fie Station.txt -GetWayPointName(i): tên của maps luyện công có id là i trong file WayPoint.txt -GetWayPointPos(i): toạ độ đi tới maps luyện công có id là i trong file WayPoint.txt Các hàm dùng trong mission: -GetMissionV(), SetMissionV(): giống hàm GetTask và SetTask nhưng dùng cho cả server -OpenMission(i) : mở mission có id là i trong file Task/missions.txt -SubWorldID2Idx: hàm này kiểm tra số thứ tự của maps nhân vật đang đứng, số thự tự xem trong file WorldSet.ini cac ham thoi gian SetTimer(a,b): cứ sau a thời gian thì chạy file có thứ tự b trong file TimerTask.txt nó sẽ chạy mãi cho đến khi gặp hàm StopTimer() StartMissionTimer(a,b,c): a: là id mission; cứ sau c thời gian thì chạy file có thứ tự b trong file TimerTask.txt ----------------Các hàm về thông tin đến player, hệ thống tin nhắn-------------------------------- Say2(Câu nói, Lựa chọn, Vẽ hình, replacename, Các hàm) Nói chuyện có hình Npc, có lựa chọn Say(Câu nói, Lựa chọn, Các hàm) Nói chuyện loại cũ có lựa chọn GotReward("Chuỗi","id/Hàm1","id/Hàm2","id/Hàm3") Khung nhận phần thưởng, hàm tương tự như Say - 3 lựa chọn Talk(Số câu, Hàm gọi lại, Câu 1, Câu 2, ...) Nói chuyện không lựa chọn Message(Chuỗi) Trả lại g_DebugLog(Chuỗi) PutMessage(Chuỗi) Hiện hộp thoại chứa chuỗi AddNews(chuỗi or số,all=1) Hiển thị dòng chữ chạy trên màn hình 3 lần,all: 1 hiện cho tất cả người chơi, 0 thì 1 player thấy AddTimeNews(chuỗi or số,năm,tháng,ngày,giờ,phút,all=1) Hiển thị dòng chữ chạy cho đến thông số thời gian thì ngừng AddCountNews(chuỗi or số,giây,all=1) Hiển thị dòng chữ chạy trong vòng số giây AddNews2,AddTimeNews2,AddCountNews2 tương tự như các hàm trên nhưng hiển thị dòng thứ 2 MsgSystem(Số thứ tự) Thông báo khung system theo Warninginfo.txt --//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////-- -----------------Các hàm nhiệm vụ và thời gian--------------------------------------------------- OpenMission(id>0<3) mở nhiệm vụ của mỗi map, sau đó có thể hẹn giờ cho mỗi id, max 2 hàm cao cấp, nên cẩn trọng RunMission(id) Chạy hàm RunMission của số id nếu playerindex > 0 hàm cao cấp, nên cẩn trọng CloseMission(id) đóng nhiệm vụ số id hàm cao cấp, nên cẩn trọng StartMissionTimer(id,timertaskid, thời gian) Hẹn thời gian sẽ chạy script timertaskid(max 3) hàm OnMissionTimer() hàm cao cấp, nên cẩn trọng StopMissionTimer(id,timertaskid) Tắt hẹn giờ của mission id và timertaskid hàm cao cấp, nên cẩn trọng GetMSRestTime(id,timertaskid) Lấy thời gian còn lại của mission id, thứ timertaskid hàm cao cấp, nên cẩn trọng AddMSPlayer(MissionId, nhóm, PlayerIndex=chính mình) Thêm 1 player vào nhiệm vụ, mặc định PlayerIndex là người chạy script, trả về DataId > 0 hàm cao cấp, nên cẩn trọng DelMSPlayer(MissionId, nhóm, PlayerIndex=chính mình) Xóa player đã add hàm cao cấp, nên cẩn trọng SetPMParam(MissionId, nDataIndex, ParamId, giá trị) Đặt giá trị cho ParamId của DataIndex của 1 player trong 1 mission, ParamId từ 0->14 hàm cao cấp, nên cẩn trọng GetPMParam(MissionId, nDataIndex, ParamId) Check giá trị thứ ParamId hàm cao cấp, nên cẩn trọng GetMSIdxGroup(MissionId, nDataIndex) Check Nhóm của player trong mission hàm cao cấp, nên cẩn trọng PIdx2MSDIdx(MissionId, PlayerIndex) Check xem player có tên trong mission không, trả về nDataIndex hàm cao cấp, nên cẩn trọng MSDIdx2PIdx(MissionId, nDataIndex) Lấy PlayerIndex nếu như player có tồn tại trong mission hàm cao cấp, nên cẩn trọng GetMSPlayerCount(MissionId) Check tổng số lượng tên player trong mission kể cả offline hàm cao cấp, nên cẩn trọng GetMSGroupCount(MissionId,nGroup) Check tổng số trong 1 nhóm đang online hàm cao cấp, nên cẩn trọng Msg2MSGroup(MissionId,chuỗi,nhóm) Gửi tin nhắn cho 1 nhóm đang online hàm cao cấp, nên cẩn trọng Msg2MSAll(MissionId,chuỗi) gửi tin cho tất cả player trong mission đang online hàm cao cấp, nên cẩn trọng AddMSNpc(MissionId,nNpcIdx) Add ID npc vào mission, sau khi CloseMission npc tự động xóa SetMissionV(id, giá trị) Set giá trị mảng mission (tương tự SetTaskTemp) id max 49 GetMissionV(id) Check giá trị mảng mission bên trên SetGlbMissionV(id, giá trị) Set giá trị quốc tế (tương tự SetTaskTemp) id max 49 GetGlbMissionV(id) Check giá trị quốc tế SetTimer(giây18,TimerId) Hẹn giờ chạy script trong file TimerTask.txt, id từ 1 đến 10 StopTimer() Dừng hẹn giờ đang chạy GetRestTime() Lấy thời gian còn lại của cuộc hẹn giờ bên trên GetTime() Yr,Mth,Dy,Hr,Mn,Se = GetTime() lấy thời gian hiện tại của máy tính SetTaskTemp(Id, giá trị) Đặt giá trị cho task Id tạm thời [Lấy: GetTaskTemp(Id)] id từ 0 -> 511 SetTask(Id, giá trị lưu) Đặt giá trị cho task Id được lưu trong database [Lấy: GetTask(Id)] id từ 21 đến 255 đặt giá trị thoải mái.(Đã sử dụng với source: id 0->20) id từ 256->1255: giá trị chỉ được phép từ 0 đến 255 --//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////-- -----------------Các hàm dành cho player--------------------------------------------------- AddRepute(Điểm) Cộng số điểm vào danh vọng [Lấy: GetRepute()] AddBless(Điểm) Cộng số điểm vào phúc duyên [Lấy: GetBless()] AddAccum(Điểm) Cộng số điểm vào tích lũy Tống Kim [Lấy: GetAccum()] AddHonor(Điểm) Cộng số điểm vào Vinh dự [Lấy: GetHonor()] AddProp(Điểm) Cộng số điểm vào tiềm năng AddMagicPoint(Điểm) Cộng số điểm vào kỹ năng IncPoint(kiểu, số Điểm) Tự động Cộng số điểm vào tiềm năng, 1:sức mạnh 2:thân pháp 3:sinh khí 4:nội công GetPlayerNpcIdx() Trả lại chỉ số Npc của Player NpcIdx2PIdx(nNpcIndex) Đổi NpcIndex thành PlayerIndex GetSeries() Kiểm tra ngũ hành nhân vật SetExBox(Số rương) Mở rộng số rương max 3 [Check: GetExBox()] ResetMagicPoint(bool KickOutSelf) Tẩy tủy kỹ năng, mặc định kick ResetProp() Tẩy tủy tiềm năng GetTongName() Trả về tên bang GetCoin() Trả lại số đồng hiện tại PayCoin(số đồng) Trừ số đồng AddCoin(số đồng) Tăng số đồng AddEquipExTime(số phút) Tăng hoặc giảm hạn sử dụng Túi hành trang BackHome() Thổ địa phù BackOldPlace() Quay lại địa điểm cũ SetRevPos(Id, Map=-1) Thiết đặt điểm phục sinh tuyệt đối SetTempRevPos(Id) Thiết đặt điểm phục sinh tạm thời (cách 1) SetTempRevPos(Map,x,y) Thiết đặt điểm phục sinh tạm thời (cách 2) SetLogoutRV(Kiểu) Khi log in sẽ dùng kiểu. 0:log in bình thường. 1: dùng điểm phục sinh SetRank(Id) Đặt danh hiệu theo file RankSetting.txt SetRankEx(Id,bOriginal=0) Đặt danh hiệu mở rộng theo file ExpandRank.txt, nếu bOriginal=1 là thay đổi cả giá trị gốc GetRankEx() Trả lại chuỗi tên danh hiệu mở rộng hiện thời SetCurCamp(phe) Thiết lập phe tạm thời GetCurCamp() check phe tạm thời SetCamp(phe) Thiết lập phe nguyên thủy GetCamp() check phe nguyên thủy SetPunish(bkiểu) Thiếp lập trạng thái chiến đấu trong các tính năng, bkiểu 1: bật, 0: tắt.(khi bật chết sẽ không mất gì) SetPKMode(kiểu, ÉpKiểu=0) Thiết lập chế độ PK, kiểu: 0 luyện công, 1 chiến đấu, 2 đồ sát. ÉpKiểu = 1 là ép player sử dụng chế độ đó. SetDeathScript(luafile) Đặt script cho player khi chết GetName() Trả lại tên người chơi --//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////-- -----------------Các hàm dành cho item--------------------------------------------------- SetItemDate(Id, Số phút) Đặt thêm hạn sử dụng cho item (cách thứ 1 - gia hạn thêm số phút) SetItemDate(Id, Năm,tháng,ngày,giờ,phút) Đặt hạn sử dụng cho item (cách thứ 2 - đặt thời gian hết hạn) FreezeItem(ItemId,bool) Đóng băng và ngưng đóng băng item trong lúc chạy script tránh giao dịch RemoveItem(index,booltrue, count=0) Xóa item theo Index với tùy chọn xóa vĩnh viễn hay không. Nếu count=0 sẽ xóa hết cả chồng GetItemCount(Detail, Genre=task) Check số lượng item trong hành trang DelItem(Detail,Genre=task,Count=1,room=E) Xóa vật phẩm tính năng số lần count trong room E AddItem(kind,genre,detail,parti,level,series,luck,MaLvl[6]) Thêm 1 item bất kỳ GetItemParam(pos,x,y) Trả về nIndex,kind,genre,detail,parti,level,series,row = AddItemAt(Index,pos,x,y) Additem vào Itemlist tại 1 vị trí cụ thể GetItemMagic(nIndex) Trả về 24 thông số magic var[24]= ItemSetAdd(kind,genre,detail,parti,level,series,luck) Add item ngầm treo trong server, không hiển thị AddItemID(nIndex) Khi có sẵn nIndex của Item ngầm trong server, add vào hành trang như bình thường SetItemRich(nIndex, nValue) Đặt trị số tài phú binh giáp ChangeItemMagic(index,24var or 83) Áp đặt magic var[24] cho item CheckRoom(Rộng, Cao,phòng=hành trang) Kiểm tra số lượng ô trống xy, mặc định kiểm tra hành trang param3 LockItem(nIndex) Khóa bảo hiểm vĩnh viễn (cách 1) (chỉ tác dụng ở server) LockItem(nIndex,0) Mở khóa hoàn toàn (cách 2) (chỉ tác dụng ở server) --//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////-- -----------------Các hàm dành cho npc--------------------------------------------------- AddNpc(NpcTemplateId,Level,mapid,x,y) Add 1 npc vào mapid vị trí x,y SetNpcSer(NpcIndex, chuỗi ngũ hành 3 ký tự) ví dụ "014" quái random 3 hệ : Kim, Mộc, Thổ "555" quái random 5 hệ SetNpcExp(NpcIndex, Kinh nghiệm, bOriginal) Đặt kinh nghiệm cho quái, bOriginal = 1 thì thay đổi luôn giá trị khởi tạo của npc SetNpcName(NpcIndex, Tên) Đặt tên cho quái SetNpcLife(NpcIndex, máu,bOriginalLife) Đặt số máu cho npc, bOriginalLife = 1: đổi luôn cả máu nguyên thủy SetNpcReplenish(NpcIndex, điểm phục hồi máu, bOriginal) Đặt số điểm phục hồi sinh lực mỗi nửa giây SetNpcAR(NpcIndex, ĐCX, bOriginal) Thiếp lập độ chính xác cho npc SetNpcDefense(NpcIndex, né tránh, bOriginal) Thiết lập né tránh SetNpcDamage(NpcIndex, min, max, bDec) Thiết lập sát thương vật lý nhỏ nhất và lớn nhất cho npc, bDec = 1: trừ ra SetNpcResist(NpcIndex, STVL, Độc, Băng, Hỏa, Lôi, bOriginal) Thiết lập kháng tính SetNpcRevTime(NpcIndex,ReviveFrame) thời gian sống lại là bao lâu? vd 6018 : 1 phút sau khi chết sẽ hồi sinh SetNpcHitRecover(NpcIndex, TG phục hồi, bOriginal) Thiết lập thời gian phục hồi của npc (độ giật khi nhận stvl) SetNpcSpeed(NpcIndex, tốc độ) Thiếp lập tốc độ di chuyển SetNpcSkill(NpcIndex, skillid, level, thứ tự skill=1) Thiếp lập skill cho npc, skillid or level = 0 là không set giá trị đó SetNpcLifeTime(NpcIndex,giây18) Npc chỉ tồn tại trong số giây được thiết đặt, và tự động xóa khi hết thời gian SetNpcCurCamp(NpcIndex,phe phái) Thiết lập phe phái hiện thời cho npc SetNpcScript(NpcIndex,Script) Thiết lập file script hoạt động cho npc SetNpcDropScript(NpcIndex, luafile) File tỷ lệ rơi đồ SetBoss(NpcIndex,kiểu) 0:npc thường, 1:boss xanh, 2: boss vàng SetNpcDmgEx(NpcIndex, STVL, độc, băng, hỏa, lôi, bNgoạicông) + sát thương, bNgoạicông = 1 là sát thương ngoại, mặc định là nội SetNpcDmgRet(NpcIndex,phần trăm) Phản damage % GetNpcLife(NpcIndex, bOriginal) Check số máu tối đa của npc, bOriginal = 1: check máu nguyên thủy GetBossType(NpcIndex) Trả về kiểu của npc, 0: npc thường, 1: boss xanh, 2: boss vàng GetNpcSer(NpcIndex) Kiểm tra ngũ hành của quái GetNpcLifeTime(NpcIndex) Kiểm tra thời gian sống sót còn lại của Npc IsBlueBoss(NpcIndex) Check quái có phải là boss xanh hay không GetNpcLev(NpcIndex) Lấy level của quái DropNpcItem(NpcIndex, kind,genre,detail,parti,level,series,luck,MaLvl[6]) Rớt item tại vị trí Npc (NpcIndex) DropNpcMoney(NpcIndex, Số tiền) Rớt tiền tại vị trí Npc (NpcIndex) SetNpcValue(NpcIndex,var) Lưu 1 giá trị nào đó vào npc GetNpcValue(NpcIndex) Lấy lại giá trị đã lưu --//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////-- -----------------Các hàm chuc nang--------------------------------------------------- OpenEnchase() Mở bảng khảm nạm AddTrap(Mapid,x,y,LuaFile) tạo 1 trap và đặt đường dẫn LuaFile OpenDice() Mở trò chơi xí ngầu RANDOM(Min,Max) Lấy số ngẫu nhiên từ min đến max, nếu chỉ 1 thông số thì giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến số đó GetRevPos(Id,Map) Trả về tọa độ x,y của điểm Id Sale(shopId, kiểu) Mở 1 shop và bán bằng giá trị kiểu: 0:Tiền vạn, 1: phúc duyên, 2:danh vọng, 3: tích lũy TK, 4:vinh dự. Mặc định là tiền vạn. --//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////-- -----------------Các hàm skill kỹ năng--------------------------------------------------- AddMagic(SkillId, nLevel) Thêm kỹ năng, có thể dùng để tăng giảm level DelMagic(SkillId) Xóa kỹ năng GetMagicLevel(SkillId) Kiểm tra lv skill, trả về level, nếu không tồn tại trả về -1 GetMagicPoint() Check điểm kỹ năng còn dư GetSkillId(IndexList) Lấy skillid thứ IndexList trong skilllist ClearSkill() Xóa hết skill IncSkill(SkillId, điểm cộng) Tăng điểm skill AddSkillState(SkillId, Level, giây18) Xuất skill trạng thái lên nhân vật trong thời gian giây*18 CastSkill(SkillId, Level) Xuất skill chủ động tại vị trí nhân vật --//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////-- -----------------Các hàm tổ đội--------------------------------------------------- GetTeam() Trả về TeamId, nếu sai trả về nil GetTeamSize() Cách thứ nhất, trả về số thành viên hiện tại trong đội player GetTeamSize(TeamId) Cách thứ hai, trả về số thành viên của đội số TeamId GetTeamMem(TeamId,mem thứ n) Trả về PlayerIndex của thành viên thứ n trong đội TeamId, nếu n=0 trả lại PlayerIndex đội trưởng IsCaptain() Check nếu == 1, thì player là đội trưởng LeaveTeam() Rời nhóm hoặc giải tán nhóm Msg2Team("Chuỗi") Gửi thông tin đến toàn đội --//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////-- -----------------Các hàm obj vật thể--------------------------------------------------- AddObj(Id,Map,x,y,Luascript,Hướng quay=0,state=0) Add vật thể, 3 param cuối có thể không Nguồn: http://www.clbgamesvn.com/diendan/showthread.php?t=215219 https://itcplus.vn/knowledgebase/86/-JX--814-lnh-co-sn-trong-Jx-Linux-Cha-nh-ngha.html https://hoilamgame.com/threads/jx1-linux-pc-tong-hop-toan-bo-ham-va-giai-nghia.9580/

Bình luận ( 10 )

Đồng Dũng

10th June 2021

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat. Ut wisi enim ad minim veniam, quis nostrud exerci tation ullamcorper suscipit lobortis nisl ut aliquip ex ea commodo consequat.

Nhất Huy

10th April 2021

elit, sed diam ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat. Ut wisi enim ad minim ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam ut laoreet dolore

Today's /s/birthdays
19 years old
19 years old
Upcoming /s/birthdays

Tạo bài viết